icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

London South Bank University Available

Ngôi trường đào tạo tài chính số 1 Anh Quốc

Founded
1892
Total students
20,000
International
2,000
Tuition fee
14,900
Ranking
81

London South Bank University (LSBU) là một trong những trường Đại học lớn nhất có trụ sở tại trung tâm thủ đô London. LSBU là ngôi nhà của gần 2,000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 130 quốc gia. Hiện tại, trường đang cung cấp hơn 200 chương trình đào tạo ở bậc Đại học và Sau đại học, với đa dạng các khoa, ngành. Các ngành phố biến cho sinh viên Việt Nam ở đây cũng được đánh giá vô cùng cao. LSBU không ngừng phát triển thực hiện một chương trình thay đổi nhằm không ngừng nâng cao hơn nữa dịch vụ dành cho sinh viên của trường.

Thành phố

London SE1 0AA, Vương quốc Anh

Trường đại học London South Bank (LSBU) nằm ở trung tâm London, là trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là điểm đến du học thu hút nhất của du học sinh tại Anh.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

["#59 tr\u01b0\u1eddng \u0110H t\u1ed1t nh\u1ea5t UK (The Guardian University Guide 2025))","#3 UK v\u1ec1 c\u01a1 h\u1ed9i ngh\u1ec1 nghi\u1ec7p (The Guardian University Guide 2020)","#8 th\u1ebf gi\u1edbi v\u1ec1 gi\u1ea3m b\u1ea5t b\u00ecnh \u0111\u1eb3ng (The Times Higher Impact Rankings 2023)","#1 UK v\u1ec1 ng\u00e0nh Accounting & Finance (Guardian University League Tables 2023)","\u0110\u1ea1i h\u1ecdc Kinh doanh c\u1ee7a n\u0103m (Times Higher Education Awards)","\u0110\u1ea1i h\u1ecdc t\u1ed1t nh\u1ea5t v\u1ec1 th\u1ef1c t\u1eadp cho sinh vi\u00ean (2024 Apprenticeship Guide Awards)"]

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

LSBU có cơ sở chính được đặt tại Southwalk, ngoài ra, trường còn hai cơ sở nhỏ hơn nằm tại Bệnh viện Whipps Cross và Havering, đều ở Đông London:

Southwark Campus là khuôn viên chính của trường và là cơ sở đầu tiên kể từ khi trường thành lập từ năm 1892. Southwark Campus được đầu tư 3 tỷ bảng Anh bao gồm một trung tâm giải trí công cộng mới trị giá 20 triệu bảng Anh.

Croydon Campus là một cơ sở mới của trường, đóng vai trò quan trọng trong sứ mệnh thay đổi cuộc sống, cộng đồng, doanh nghiệp và xã hội thông qua giáo dục ứng dụng. Croydon đang nhanh chóng trở thành một trong những trung tâm phát triển lớn nhất của London

Havering Campus có ba phòng thí nghiệm kỹ năng điều dưỡng được trang bị mô hình mô phỏng được sử dụng có tên SimMan, được điều khiển bằng máy tính này có thể được lập trình với nhiều tình trạng lâm sàng khác nhau và được vận hành bằng máy tính trong thời gian thực, cho phép ma-nơ-canh phản ứng với hành động của học sinh.

 

David Bomberg House

  • Cách Southwark Campus 2 phút đi bộ và cách Chợ Borough khoảng 10 phút đi bộ  
  • Mỗi căn hộ có từ 3 – 9 người
  • Khu vực bếp chung đầy đủ tiện nghi, có phòng tắm riêng
  • Giá phòng: từ £194,25/tuần

 

 

Dante Road

  • Cách Southwark Campus 7 phút đi bộ và cách chợ Borough 12 phút xe buýt
  • Mỗi căn hộ được thiết kế khác nhau dành cho 4 - 6 sinh viên
  • Khu vực bếp chung đầy đủ tiện nghi với phòng tắm chung
  • Giá phòng: từ £159,60/tuần

 

 

McLaren House

  • Cách Southwark Campus 2 phút đi bộ
  • Có hơn 620 phòng dành cho sinh viên đại học năm thứ nhất
  • Mỗi căn hộ được chia sẻ giữa 3 – 9 sinh viên với nhiều loại phòng có phòng tắm riêng
  • Giá phòng: từ £194,25/tuần

Chương trình giảng dạy

Hiện tại, trường đang cung cấp hơn 200 chương trình đào tạo ở bậc Đại học và Sau đại học, với 7 khoa chuyên ngành bao gồm:

 

School of Engineering LSBU Business School
Institute of Health and Social Care School of Law and Social Sciences
School of Applied Sciences  School of Arts and Creative Industries
School of the Built Environment and Architecture  

Học phí

Đại học
Sau đại học
Phân loại Mức chi phí trên năm (GBP)
Học phí  £14,900
Nhà ở £12,000
Ăn uống £2,500
Tổng chi phí £29,400
Phân loại Mức chi phí trên năm (GBP)
Học phí  £15,500
Nhà ở £12,000
Ăn uống £2,500
Tổng chi phí £29,500

Học bổng

The Global Success Scholarship (up to £4,000)

What is it? The Global Success Scholarship, is worth up to £4,000 and awarded to international students to provide them a springboard to kickstart their global career at LSBU, meaning the practical career-focussed courses provide even greater value. Who is it for? This range of awards varies by subject area at both Undergraduate and Postgraduate level.

How much is it worth?

Undergraduate awards: up to £3,500 (1st year only)

Postgraduate awards: up to £4,000

How do I apply? If students meet the entrance requirements, thay will automatically get the international scholarship.

The Vice-Chancellor’s International Merit Award (£2,000)

What is it? The Vice Chancellor’s International Merit Award recognises outstanding academic achievement of students obtaining grades equivalent to AAB and above at UK A-level (approximately 75% or above in other international school leaving certificates)

Who is it for? Undergraduate level, the student can either choose the The Global Success Scholarship for the first year, or The Vice Chancellor’s International Merit Award for second and third year, which values £2,000/year if the student achieves 75% and bove in all subjects.

How much is it worth? £2,000/year for second and third year

How do I apply? If students meet the entrance requirements, thay will automatically get the international scholarship.

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị Đại học
Năm 1 Quốc tế
Đại học
Sau Đại học
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Hoàn thành chương trình lớp 11
GPA 6.0
IELTS (Non-integrated CAS) 4.5 (minimum 4.0)
IELTS (Intergrated CAS) 5.5 (minimum 5.5)
Tổ chức đào tạo Cambridge Education Group
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Hoàn thành chương trình lớp 11
GPA 6.0
IELTS (Non-integrated CAS) 5.0 (minimum 5.0)
IELTS (Intergrated CAS) 5.5 (minimum 5.5)
Tổ chức đào tạo Cambridge Education Group
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Hoàn thành chương trình THPT/ Dự bị Đại học
GPA 7.0
IELTS 6.0 (minimum 5.5)
TOEFL iBT 80 (R 18, L 17, W 17, S 20)
PTE 59 (minimum 59)
Cambridge English 169 (minimum 162)
SELT/ ESOL High Pass (minimum 33)
Yêu cầu Chi tiết 
Bằng cấp Hoàn thành chương trình Đại học
GPA 6.0
IELTS 6.5 (minimum 6.0)
TOEFL iBT 90 (R 18, L 17, W 17, S 20)
60  (minimum 59)
Cambridge Engl180  (minimum 162)
SELT/ ESOL High Pass (minimum 33)

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự