icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

University of Tasmania Partner

Top 2% trường đại học trên thế giới

Founded
1890
Total students
43,000
International
7,000
Tuition fee
32,438
Ranking
20

University of Tasmania là trường đại học duy nhất ở Tasmania nằm trong Top 20 trường đại học hàng đầu ở Úc và cũng là trường đại học duy nhất ở Tasminia nên nó liên kết với hầu hết các ngành công nghiệp bên ngoài và trong khu vực, do đó sinh viên khi học tập tại đây có cơ hội thực tập rất lớn sau khi tốt nghiệp. University of Tasmania mang đến cho bạn những khóa học đa dạng từ bậc Đại học đến sau Đại học, giúp các bạn bắt đầu hành trình chinh phục đam mê theo cách riêng của mình. Dù lựa chọn theo đuổi ngành học nào, bạn đều được trải nghiệm trong môi trường đào tạo năng động và thực tiễn.

Thành phố

Hobart, Tasmania, Úc

Tasmania là hòn đảo được ví như là viên ngọc quý của nước Úc bởi sự đa dạng độc nhất về thiên nhiên cũng như cuộc sống yên bình của người dân. Nơi đây còn được mệnh danh là thiên đường của Úc, là bang đảo duy nhất của xứ sở Kangaroo. 

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

["#293 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc h\u00e0ng \u0111\u1ea7u th\u1ebf gi\u1edbi (QS World University Rankings 2025)","#1 th\u1ebf gi\u1edbi v\u1ec1 Climate Action (THE Impact Rankings 2024)","#100 tr\u00ean th\u00ea\u0301 gi\u01a1\u0301i v\u00ea\u0300 Agriculture va\u0300 Forestry, Law","#20 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc h\u00e0ng \u0111\u1ea7u t\u1ea1i \u00dac (QS World University Rankings 2025)","#2 to\u00e0n c\u1ea7u v\u1ec1 t\u00e1c \u0111\u1ed9ng x\u00e3 h\u1ed9i (THE Impact Rankings 2024)","#2 to\u00e0n c\u1ea7u v\u1ec1 t\u1ed5ng th\u1ec3 t\u00e1c \u0111\u1ed9ng x\u00e3 h\u1ed9i"]

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

University of Tasmania sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và đa dạng trên ba địa điểm chính – Hobart, Launceston (Inveresk) và Cradle Coast – phục vụ cả giảng dạy lẫn nghiên cứu chuyên sâu. Tại Hobart, các campus như Sandy Bay và trung tâm thành phố được trang bị thư viện, phòng thí nghiệm kỹ thuật, môi trường và y dược, cùng với trung tâm biểu diễn nghệ thuật The Hedberg. Ở Launceston, thư viện Inveresk ba tầng cung cấp không gian học nhóm và yên tĩnh, phòng họp, bếp chung cùng quán cà phê, được thiết kế ưu tiên tính bền vững. Cơ sở Cradle Coast tại Burnie không chỉ có ký túc xá và quán café ngay trên khuôn viên, mà còn tạo môi trường học tập hòa hợp với thiên nhiên, tập trung vào nghiên cứu biển cả. University of Tasmania còn đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất hỗ trợ như Trung tâm thể thao UniGym, phòng máy tính, wifi Eduroam phủ sóng toàn trường, tư vấn tâm lý, dịch vụ học tập UConnect và các phòng lab nghiên cứu sau đại học chuyên dụng như Trung tâm Genetics hay Central Science Laboratory. 

Hobart accommodation

42 Melville Street

  • Thời hạn thuê tối thiểu 52 tuần
  • Chi phí: từ A$309/tuần 
  • Nằm trong khuôn viên trường, đi bộ một đoạn ngắn đến Khu Khoa học Y tế, Hedberg, Trung tâm Nghệ thuật, IMAS và Trường Truyền thông

 

Hobart Apartments

  • Thời hạn thuê 50 – 52 tuần
  • Chi phí từ A$303/tuần
  • Nằm trong khuôn viên trường, đi bộ một đoạn ngắn đến Khu Khoa học Y tế, Hedberg, Trung tâm Nghệ thuật, IMAS và Trường Truyền thông

 

Christ College

  • Thời hạn thuê 42 tuần (cả năm học) hoặc 21 tuần (một học kỳ)
  • Chi phí từ A$188/tuần.

 

John Fisher College

  • Thời hạn thuê 42 tuần (cả năm học) hoặc 21 tuần (một học kỳ)
  • Chi phí từ $261/tuần (phòng đơn)

 

University Apartments

  • Thời hạn thuê 42 tuần (cả năm học) hoặc 21 tuần (một học kỳ)
  • Chi phí từ A$269/tuần
  • Phòng đơn trong căn hộ 6 phòng ngủ

 

Launceston accommodation

Newnham Apartments

  • Thời hạn thuê tối thiểu 42 tuần (tối đa 52 tuần)
  • Chi phí từ $229/tuần (phòng studio)

 

Investigator Hall

  • Thời hạn thuê 42 tuần (cả năm học) hoặc 21 tuần (một học kỳ)
  • Chi phí từ A$213/tuần (phòng đơn)

 

Kerslake Hall

  • Thời hạn thuê 42 tuần (cả năm học) hoặc 21 tuần (một học kỳ)
  • Chi phí từ $213/tuần (phòng đơn)

 

 Inverest Apartments

  • Thời hạn thuê tối thiểu 42 tuần (tối đa 52 tuần)
  • Chi phí từ $235/tuần (phòng đơn)

 

Cradle Coast accommodation

  • Là một thành phố của những bãi biển cát vàng, được bao quanh bởi những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp
  • Các căn hộ khép kín với nhà bếp, phòng tắm và không gian học tập riêng nhìn ra biển
  • Chi phí từ A$167/tuần
  • Phòng studio được trang bị đầy đủ tiện nghi, bao gồm: bếp nấu, lò vi sóng, tủ lạnh, giường, bàn ghế, tủ quần áo, gương, wifi, phòng tắm riêng

Chương trình giảng dạy

Các ngành học hiện nay ở University of Tasmania dành cho các chương trình bậc đại học và sau đại học được giảng dạy tại 5 khoa và 3 học viện chuyên biệt, bao gồm:

 

 

College of Arts, Law and Education  College of Health and Medicine
College of Sciences and Engineering University College
Tasmanian School of Business and Economics  

Học phí

Đại học
Sau đại học
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  A$34,250
Nhà ở  A$10,660
Ăn uống  A$6,240
Tổng chi phí  A$51,150
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  A$32,438
Nhà ở  A$10,660
Ăn uống  A$6,240
Tổng chi phí  A$51,150

Học bổng

Tasmanian International Scholarship (25 %)

Who is for? all new international coursework students (Vietnam included) who meet the academic-merit threshold for their program.

How much is it? 25 % off registered tuition fees for the full standard length of the course (up to four years).

How to apply? no separate form – the University automatically assesses every international applicant and records the scholarship in the Letter of Offer if eligible. 

Early Acceptance Scholarship (15 %)

Who is for? international students from a list of eligible countries (Vietnam is specifically named) who accept their 2025 offer and pay the deposit by the published early-acceptance deadlines.

How much is it? 15 % off tuition fees for up to four years; if you already hold TIS, the Early-Acceptance discount becomes 10 %, giving a combined 35 % package.

How to apply? simply accept your offer, pay the deposit and meet the deadline – the scholarship is applied automatically. 

Tasmanian International Scholarship plus Early Acceptance Scholarship package (35 %)

Who is for? students who qualify for both TIS and the Early Acceptance Scholarship.
How much is it? total 35 % tuition-fee discount (25 % + 10 %) for the duration of an eligible course (max four years).
How to apply? receive a TIS-eligible offer, then accept and pay by the early-acceptance deadline – the extra 10 % is added automatically.

Postgraduate Alumni Scholarship (10%)

Who is for? The Postgraduate Alumni Scholarship is available to University of Tasmania students who have completed an undergraduate course at UTAS and have applied for a postgraduate coursework program.

Please note, students who receive more than one scholarship offer cannot retain two tuition fee scholarships; the scholarship with the highest value would be the recommended scholarship to accept.
How much is it? 10% reduction in registered tuition fees for the duration of the course.
How to apply? Not applicable.

English Language Package (up to 20 weeks free ELICOS)

Who is for? international students who need an English-language pathway before starting their main program.

How much is it? tuition waiver covering up to 20 weeks of English for Academic Purposes (ELP) classes.

How to apply? receive a packaged offer (ELICOS + academic course); the scholarship is applied automatically if you meet the eligibility rules in the 2025 ELP scholarship terms.

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị đại học
Chứng chỉ
Đại học
Sau đại học
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Hoàn thành lớp 11
GPA 7.0
IELTS       5.5 (minimum 5.0)
TOEFL  46 (minimum 14)
PTE 42 (minimum 36)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp THPT
GPA 6.0
IELTS      5.5 (minimum 5.5)
TOEFL    50 (minimum 16)
PTE 42 (minimum 36)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp THPT
GPA 7.5
IELTS      6.0 (minimum 5.5)
TOEFL   72 (R 10, L 9, S 16, W 19)
PTE  50 (minimum 42)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp Đại học
GPA 6.5
IELTS      6.5 (minimum 6.0)
TOEFL  88 (R 21, L 21, S 21, W 25)
PTE 58 (minimum 50)

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự