icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

University of Southern Queensland Available

Trường Đại học chuyên sâu về nghiên cứu

Founded
1967
Total students
27,000
International
5,760
Tuition fee
27,640
Ranking
26

University of Southern Queensland được thành lập từ năm 1967 và trở thành một cơ sở tự chủ đại học vào năm 1992, phát triển thành hệ thống đa cơ sở tại Toowoomba, Springfield và Ipswich với hàng nghìn sinh viên học tập cả trong nước và quốc tế . Trường nổi bật với chương trình giảng dạy linh hoạt, bao gồm cả học trực tuyến, đáp ứng nhu cầu học tập từ xa và hỗ trợ sinh viên quốc tế hiệu quả. University of Southern Queensland tại Toowoomba tự hào mang đến đa dạng chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu và khát vọng riêng biệt của sinh viên. Với cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị đầy đủ, dịch vụ hỗ trợ cùng các hoạt động giải trí phong phú, đây là ngôi trường đại học lý tưởng tại khu vực Toowoomba. 

Thành phố

Darling Heights QLD 4350, Australia

Toowoomba, thường được biết đến với biệt danh “The Garden City”, là thành phố đông dân thứ hai tại Úc và là trung tâm dịch vụ chính cho vùng Darling Downs – khu vực nông nghiệp nổi tiếng với chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm. Toowoomba còn nổi bật với lễ hội Carnival of Flowers hàng năm, thu hút hàng chục nghìn du khách tham quan các khu vườn công cộng và tư nhân, là một điểm đến văn hóa và thiên nhiên độc đáo.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

["#26 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc h\u00e0ng \u0111\u1ea7u t\u1ea1i \u00dac (QS World University Rankings 2025)","#1 t\u1ea1i \u00dac v\u1ec1 m\u1ee9c l\u01b0\u01a1ng kh\u1edfi \u0111i\u1ec3m c\u1ee7a sinh vi\u00ean m\u1edbi t\u1ed1t nghi\u1ec7p","#351-400 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc t\u1ed1t nh\u1ea5t th\u1ebf gi\u1edbi (THE World University Rankings 2025)","#396 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc h\u00e0ng \u0111\u1ea7u th\u1ebf gi\u1edbi (QS World University Rankings 2025)","#58 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc tr\u1ebb h\u00e0ng \u0111\u1ea7u th\u1ebf gi\u1edbi (THE Young University Rankings 2024)","#19 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc t\u1ed1t nh\u1ea5t \u00dac (U.S. News & World Report 2024)"]

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

University of Southern Queensland có bốn cơ sở đào tạo chính. Toowoomba Campus là campus chính, cách Sân bay Wellcamp khoảng 2 giờ lái xe từ Brisbane. Tại đây có giảng đường, phòng thí nghiệm khoa học, rạp hát, sân bóng rổ chuẩn Olympic, phòng gym 24/7, trung tâm tennis, phòng aerobics và sân netball tại Clive Berghofer Recreation Centre. Campus còn gắn liền với Ju Raku En (vườn Nhật lớn nhất Úc) và vườn Gumbi Gumbi, thúc đẩy môi trường học tập ngoài giảng đường. Ipswich Campus nằm cách Brisbane CBD 40 phút, chuyên về các chương trình sức khỏe với phòng thí nghiệm điều dưỡng, cơ sở đào tạo cấp cứu-yêu, quán cà phê, phòng gym và sân thể thao. Thư viện tại đây có không gian rừng mưa và thác nước nhằm cải thiện chất lượng không khí cho sinh viên. Springfield Campus cách Brisbane 30 km, là trung tâm sản xuất kỹ thuật số và biểu diễn, với phòng thu radio Phoenix, phòng thí nghiệm khoa học – kỹ thuật, studio truyền hình, phòng hợp tác giảng dạy, trung tâm thể thao & giải trí, giảng đường lớn và mô phỏng chuyến bay cho sinh viên hàng không. Stanthorpe Hub, Mount Kent Observatory & Ravensbourne Field Studies Centre cung cấp không gian học tập và nghiên cứu chuyên biệt – từ hub tại Queensland College of Wine Tourism ở Stanthorpe, đài quan sát thiên văn Mount Kent, đến trung tâm thực địa Ravensbourne hỗ trợ các nghiên cứu nông nghiệp và môi trường. 

McGregor College

  • Tiếp nhận gần 200 sinh viên, cung cấp phòng private ensuite và shared ensuite.

  • Trang bị internet tốc độ cao, điện, nước, gas, dọn vệ sinh khu chung.

  • Khu bếp chung hiện đại, phòng sinh hoạt và sự kiện.

  • Các hoạt động cộng đồng và hỗ trợ 24/7.

  • Chi phí: A$155–275/tuần

Concannon College

  • Ký túc xá trẻ nhất, với dãy nhà 2 tầng rộng rãi.

  • Không gian học tập riêng biệt và khu sinh hoạt chung.

  • Internet và tiện ích điện nước đầy đủ.

  • Hoạt động sự kiện cộng đồng thường xuyên.

  • Chi phí: A$155–275/tuần

Steele Rudd College

  • Hơn 120 phòng ngủ với phòng tắm chung.

  • Bếp tự phục vụ hiện đại trong mỗi block.

  • Internet không giới hạn, an ninh 24/7 và dọn vệ sinh khu chung.

  • Sân thể thao và phòng giải trí tích hợp.

  • Chi phí: A$155–275/tuần

Chương trình giảng dạy

Học phí

Đại học
Sau đại học
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  A$27,640
Nhà ở  A$7,800
Ăn uống A$3,120
Tổng chi phí  A$
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  A$28,240
Nhà ở  A$7,800
Ăn uống A$3,120
Tổng chi phí  A$

Học bổng

International Student Support Scholarship – 2025 (15%)

 

Who is for? New international students (on-campus, external or online) commencing an award-level program in 2025.

How much is it?  15% off your tuition fees for the duration of your degree.

How to apply? No separate form—simply submit your international admission application (directly or via a UniSQ-approved agent) and meet the entry and English requirements; you’ll be assessed automatically

 

Incoming Study Abroad International Travel Grant – 2025 (A$2,000 per trimester)

 

Who is for? Fee-paying international students enrolled in the UniSQ Study Abroad program in Trimester 1, 2 or 3 2025.

How much is it? Up to A$2,000 credited per trimester against your tuition fees.

How to apply? Complete an International Admission Application for the Study Abroad program; successful recipients are notified in their offer letter

 

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị Đại học
Chứng chỉ
Đại học
Sau Đại học
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Hoàn thành lớp 11
GPA 6.5
IELTS       5.5 (minimum 5.0)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp THPT
GPA n/a
IELTS      6.0 (minimum 5.5)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp THPT
GPA 6.5
IELTS      6.0 (minimum 5.5)
TOEFL    80 (minimum 19)
PTE 50 (minimum 50)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp   Tốt nghiệp Đại học
GPA 6.5
IELTS      6.5 (minimum 6.0)
TOEFL    90 (minimum 20)
PTE 58 (minimum 50)

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự