icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

Australian Catholic University Available

Ngôi trường top 1 Úc về chất lượng nghiên cứu

Founded
1991
Total students
34,000
International
3,400
Tuition fee
111
Ranking
38

Australian Catholic University là một trong những trường đại học công lập năng động và phát triển nhanh nhất tại Úc, với hơn 145,000 cựu sinh viên toàn cầu và hơn 200 đối tác quốc tế. Trường có 7 campus tại Úc và một campus quốc tế tại Rome (Ý), mang đến cơ hội học tập toàn cầu cho sinh viên. Australian Catholic University nổi bật với môi trường học tập nhân văn, gắn kết cộng đồng và cam kết tạo nên sự khác biệt tích cực cho xã hội. Bên cạnh chất lượng giảng dạy, trường còn nổi bật với mức độ hài lòng cao của sinh viên và tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp ấn tượng. Trường cũng là đơn vị tiên phong trong phát triển bền vững, khi toàn bộ các campus tại Úc hiện đã sử dụng 100% năng lượng tái tạo, và đứng đầu Úc về hiệu suất năng lượng. Với triết lý “treats you as more than just a number”, Australian Catholic University mang đến cho sinh viên không chỉ kiến thức, mà cả giá trị sống, trách nhiệm xã hội và năng lực toàn cầu hóa – sẵn sàng kiến tạo tương lai và đóng góp cho một thế giới tốt đẹp hơn.

Thành phố

Fitzroy VIC 3065, Australia

Theology, Divinity and Religious Studies, Nursing, Sports-Related Subjects, Classic and Ancient History, Education and Training, Psychology, Arts and Humanities, Social Work, Occupational Therapy, Public Health.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

["#38 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc qu\u1ed1c gia h\u00e0ng \u0111\u1ea7u t\u1ea1i \u00dac (QS World University Rankings 2025)","#100 \u0110\u1ea1i h\u1ecdc tr\u1ebb h\u00e0ng \u0111\u1ea7u th\u1ebf gi\u1edbi (THE Young University Rankings 2024)","# 5 t\u1ea1i \u00dac v\u00e0 n\u1eb1m trong top 150 th\u1ebf gi\u1edbi v\u1ec1 t\u00e2m l\u00fd h\u1ecdc (Shanghai Ranking 2024)","#1 \u00dac #24 TG v\u1ec1 ch\u1ea5t l\u01b0\u1ee3ng nghi\u00ean c\u1ee9u (THE World University 2025)","#1 TG v\u1ec1 nghi\u00ean c\u1ee9u t\u00e2m l\u00fd h\u1ecdc (THE World University Rankings 2025)","95% sinh vi\u00ean c\u00f3 vi\u1ec7c l\u00e0m sau t\u1ed1t nghi\u1ec7p (Graduate Outcomes Survey 2023)"]

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

Australian Catholic University sở hữu hệ thống 8 campus hiện đại, gồm 7 campus tại Úc như Melbourne, Brisbane, Sydney, Canberra, Ballarat, Strathfield và Blacktown, cùng một campus quốc tế tại Rome (Ý). Mỗi cơ sở đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như phòng học thông minh, phòng thí nghiệm mô phỏng y khoa, phòng xử án giả định cho sinh viên luật, thư viện rộng rãi và không gian học tập yên tĩnh. Bên cạnh đó, trường còn đầu tư các khu thể thao, phòng gym, khu giải trí, quán cà phê và không gian sinh hoạt chung nhằm mang đến môi trường học tập – sinh hoạt toàn diện cho sinh viên. Nhà trường cũng đặc biệt chú trọng đến sức khỏe tinh thần với các khu vực yên tĩnh và dịch vụ hỗ trợ, giúp sinh viên cân bằng học tập và cuộc sống.

Miguel Cordero Residence (Sydney)

  • Nằm tại Camperdown, gần các campus North Sydney, Strathfield và Blacktown.

  • Cung cấp các loại phòng: căn hộ chia sẻ 4–5 phòng ngủ, studio và studio cao cấp.

  • Tiện nghi bao gồm phòng gym, khu sinh hoạt chung, bếp tự nấu và chương trình hoạt động cộng đồng.

  • Chi phí: từ A$368/tuần cho studio theo chương trình NRAS.

Blackfriars Residence (Canberra)

  • Tọa lạc ngay trong khuôn viên campus Canberra (Watson), thuận tiện cho việc học tập và sinh hoạt.

  • Cung cấp các căn hộ studio hiện đại với bếp và phòng tắm riêng.

  • Tiện ích bao gồm phòng sinh hoạt chung, phòng giải trí, khu vực BBQ và chương trình hoạt động đa dạng.

  • Chi phí: từ A$315/tuần cho studio theo chương trình NRAS.

Camillus Residence (Ballarat)

  • Gồm các ngôi nhà hiện đại từ 4–7 phòng ngủ, nằm giữa khu vườn thiên nhiên yên bình.

  • Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ nội thất; khu vực chung bao gồm bếp, phòng khách và phòng tắm.

  • Có sẵn phòng phù hợp cho sinh viên sử dụng xe lăn và các khu vực sinh hoạt chung như phòng game, phòng chiếu phim.

  • Chi phí: từ A$/225/tuần, bao gồm điện, nước và internet.

Chương trình giảng dạy

Australian Catholic University hiện có 4 khoa chính, mỗi khoa phụ trách các lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu:

 

Faculty of Education and Arts Faculty of Health Sciences
Faculty of Law and Business Faculty of Theology and Philosophy

Học phí

Đại học
Sau đại học
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí 
A$26,992
Nhà ở  A$11,700
Ăn uống A$5,200
Tổng chi phí A$43,892
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí 
A$28,728
Nhà ở  A$11,700
Ăn uống  A$5,200
Tổng chi phí A$45,628

Học bổng

ACU International Student Scholarship (50%)

Who is it for: International undergraduate and postgraduate students who have demonstrated outstanding academic merit in prior studies.

How much is it: 50% tuition fee waiver.

How to apply: Applications open on 1 April 2025 and close on 30 April 2025. Apply through the ACU scholarship portal.

ACU International Student Accommodation Scholarship (20%)

 Who is it for: International students commencing or currently enrolled at ACU who plan to live in ACU Student Accommodation.

How much is it: 20% reduction in accommodation rental fees for 12 months.

How to apply: Apply through the ACU scholarship portal.

 

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị Đại học
Chứng chỉ
Đại học
Sau Đại học
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Hoàn thành lớp 11
GPA 6.5
IELTS      5.5 (minimum 5.0)
TOEFL iBT 42 (minimum 36)
PTE 46 46 (R8, L7, S16, W18)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Hoàn thành lớp 12
GPA 6.5
IELTS      5.5 (minimum 5.0)
TOEFL iBT 42 (minimum 36)
PTE 46 46 (R8, L7, S16, W18)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Tốt nghiệp THPT
GPA 6.0
IELTS      6.0 (minimum 5.5)
TOEFL iBT 60 (W18, S16, R8, L7)
PTE 50 (R13, L12, S18, W21)
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Tốt nghiệp Đại học
GPA 6.0
IELTS      6.5 (minimum 6.0)
TOEFL iBT 79 (W21, S18, R13, L12)
PTE 58 (R13, L12, S18, W21)

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự