icon-user
Đăng nhập/Đăng ký
icon-favorite 0
Yêu thích
Đăng nhập/Đăng ký
So sánh

Arizona State University Close

Top 1 Đại học công lập được sinh viên quốc tế lựa chọn

Founded
1885
Total students
183,000
International
17,700
Tuition fee
33,832
Ranking
121

Arizona State University là một trường đại học nghiên cứu công lập nổi tiếng với sự đổi mới, khả năng tiếp cận và tác động toàn cầu. Trường liên tục được xếp hạng là một trong những trường đại học sáng tạo nhất ở Hoa Kỳ, đồng thời cam kết cung cấp một nền giáo dục chất lượng cao cho sinh viên từ mọi tầng lớp xã hội. Trường có một cộng đồng sinh viên và giảng viên đa dạng đến từ khắp nơi trên thế giới, và có các chương trình trao đổi và hợp tác quốc tế. Đại học Bang Arizona còn có mối quan hệ hợp tác sâu rộng và lâu dài với nhiều công ty hàng đầu của Hoa Kỳ, mang lại lợi ích to lớn cho cả sinh viên, giảng viên và cộng đồng doanh nghiệp. 

Thành phố

Phoenix, AZ 85004, Hoa Kỳ

Arizona State University tọa lạc tại Phoenix, thủ phủ của bang Arizona. Được mệnh danh là Thung lũng Mặt trời bởi sự phát triển nhanh chóng của các công ty công nghệ tại đây. Đây là thành phố lớn thứ 5 tại Hoa Kỳ, sôi động với nhiều hoạt động văn hóa, giải trí và là trung tâm công nghệ, thu hút đông đảo sinh viên và du khách.

Xem trên bản đồ

Các thông tin nổi bật

["#121 c\u00e1c tr\u01b0\u1eddng \u0110\u1ea1i h\u1ecdc qu\u1ed1c gia (U.S. News & World Report, 2025)","#1 t\u1ea1i Hoa K\u1ef3 v\u1ec1 \u0111\u1ed5i m\u1edbi (U.S. News Best Colleges, 10 years, 2016\u20132025)","#1 th\u1ebf gi\u1edbi v\u1ec1 Th\u01b0\u01a1ng m\u1ea1i qu\u1ed1c t\u1ebf (QS International Trade Rankings 2023)","#61 tr\u01b0\u1eddng \u0110\u1ea1i h\u1ecdc c\u00f4ng l\u1eadp h\u00e0ng \u0111\u1ea7u M\u1ef9 (U.S. News Best Colleges 2025)","#1 \u0110H c\u00f4ng l\u1eadp \u0111\u01b0\u1ee3c sinh vi\u00ean qu\u1ed1c t\u1ebf l\u1ef1a ch\u1ecdn (IIE 2023)","#1 th\u1ebf gi\u1edbi v\u1ec1 Th\u1ea1c s\u0129 Qu\u1ea3n l\u00fd (THE\/Wall Street Journal 2019)"]

Cơ sở vật chất

Campus
Accommodation

Đại học Bang Arizona có 4 cơ sở chính tại Arizona, nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến, đáp ứng mọi nhu cầu học tập, nghiên cứu và sinh hoạt của sinh viên. Tempe Campus là nơi có các trung tâm nghiên cứu đa ngành, phòng thí nghiệm học tập VR sáng tạo và các môn thể thao Big 12 của trường, với bầu không khí năng động và thân thiện. Các chương trình đào tạo bao gồm kinh doanh, kỹ thuật, nghệ thuật và khoa học, thiết kế và nghệ thuật, phát triển bền vững, giáo dục và chăm sóc sức khỏe. Downtown Phoenix campus Nằm ở trung tâm thành phố Phoenix, mang đến môi trường học tập hiện đại, năng động, gắn liền với các hoạt động thực tiễn, với các cơ sở vật chất như phòng thí nghiệm y tế, phòng thu truyền thông và các tòa nhà văn phòng. West Campus cung cấp các chương trình học thuật đa dạng trong một môi trường học tập nhỏ hơn và thân thiện hơn với các thư viện và phòng học hiện đại.

Gordon Commons 

  • Gordon Commons nằm ở giữa khuôn viên trường Downtown Phoenix
  • Gordon Commons có phòng sinh hoạt chung và không gian họp cho sinh viên, tiện nghi giặt ủi, sân hiên riêng và khu vườn 
  • Phòng tắm chung  
  • Chi phí từ US$10,732/năm 

Lantana Hall 

  • Ở phía bắc khuôn viên trường, ngay phía bắc của Century Hall và giữa Hội sinh viên và Nhà ăn Citrus 
  • Phòng tắm riêng hoặc chung Phòng
  • được cải tạo cho sinh viên có chỗ ở
  • Kiểm soát ra vào và camera khu vực chung
  • Nhân viên túc trực 24 giờ 
  • Chi phí: US$9,960/năm 

Barrett Residential Complex 

  • Nằm ở phía nam khuôn viên trường Tempe 
  • Wi-Fi và internet tốc độ cao 
  • Tiện nghi giặt ủi 
  • Phòng được cải tạo dành cho sinh viên khuyết tật 
  • Chi phí từ US$10,468/năm 

Vista del Sol 

  • Nằm ở vị trí thuận tiện ở phía nam khuôn viên trường Tempe
  • Chỗ ở riêng hoặc chung trong các căn hộ với trung tâm thể dục, phòng sinh hoạt chung, phòng trò chơi và rạp chiếu phim 
  • Bao gồm tiện ích, truyền hình cáp, internet 
  • Nhân viên phục vụ 24 giờ 
  • Chi phí từ US$10,776/năm 

Casa del Valle 

  • Nằm ở trung tâm khuôn viên trường 
  • Phòng tắm chung
  • Kiểm soát ra vào và camera khu vực chung
  • Nhân viên túc trực 24 giờ 
  • Chi phí US$8,590/năm 

Manzanita Hall

  • Ở rìa phía bắc của khuôn viên trường, cách trung tâm thành phố Temple 2 dãy nhà
  • Là ký túc xá nam nữ chung cung cấp chỗ ở cho hai người với phòng tắm theo phong cách suite
  • Dịch vụ an ninh khuôn viên trường 24 giờ và dịch vụ lễ tân
  • Phòng máy tính, tiện nghi giặt ủi, phòng ăn, trung tâm thể dục, không gian họp và phòng chờ hai tầng với bếp cộng đồng
  • Chi phí US$10,246/năm 

Palo Verde East 

  • Ở rìa phía bắc của khuôn viên trường  
  • Là ký túc xá nam nữ chung cung cấp chỗ ở cho hai người với phòng tắm theo phong cách suite
  • Dịch vụ an ninh khuôn viên trường 24 giờ và dịch vụ lễ tân 
  • Phòng được cải tạo cho sinh viên khuyết tật
  • Tiện nghi giặt ủi 
  • Chi phí US$7824/năm 

Chương trình giảng dạy

Học phí

Đại học
Sau đại học
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  US$33,832
Nhà ở & Ăn uống US$19,140
Tổng chi phí US$52,972
Phân loại Mức chi phí trên năm
Học phí  US$30,348
Nhà ở & Ăn uống US$20,460
Tổng chi phí US$50,808

Học bổng

Thunderbird School of Global Management scholarship (US$21,000)

Who apply for the Thunderbird School of Global Management scholarship 

Renewable tuition scholarship (up to US$20,000)

Available for first-year undergraduates at West Valley and Polytechnic campuses

Merit scholarships (up to US$10,000)

Awarded by automatic consideration to master’s students at ASU

Renewable scholarships (up to US$10,000)

Available for transfer students at Tempe and Downtown Phoenix campuses 

Renewable tuition scholarship (up to US$16,000)

Available for first-year undergraduates at Tempe and Downtown Phoenix campuses

Renewable scholarships (up to US$14,000)

Available for transfer students at West Valley and Polytechnic campuses

Khóa học

Tất cả
Đại học
Sau đại học
Cao đẳng
Khác

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Khóa học 3

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry.

Yêu cầu đầu vào

Đại học
Sau Đại học
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Tốt nghiệp THPT
GPA 7.0
IELTS      6.0 (minimum 5.5)
TOEFL  61
Duolingo 95
PTE 53
SAT  1210
Yêu cầu Chi tiết
Bằng cấp Tốt nghiệp Đại học
GPA 3.0
IELTS      6.5
TOEFL  80
Duolingo 105
PTE 60
GRE/GMAT NA

Feedback

Thư viện ảnh

Trường tương tự